Bước tới nội dung

chuộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuəŋ˨˩ʨuəŋ˨˨ʨuəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuəŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chuộng

  1. Thích dùng hơn thứ khác.
    Chuộng hàng ngoại.
    Chuộng hình thức.
    Chuộng lạ ham thanh. (tục ngữ)
    Chuộng nghĩa khinh tài. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]