Bước tới nội dung

mộc dục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔwk˨˩ zṵʔk˨˩mə̰wk˨˨ jṵk˨˨məwk˨˩˨ juk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwk˨˨ ɟuk˨˨mə̰wk˨˨ ɟṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

mộc dục

  1. Phép tắm gội.
    Kinh niên bất mộc dục ; Trần cấu mãn cơ phu (經年不沐浴, 塵垢滿肌膚).
  2. Thấm nhuần, thừa hưởng ơn trạch.
    Mộc dục hồng trạch giả, cảm hoài quỹ khắc chi an ; Phủng đái hoàng ân giả, bất tri tẩm thực chi thích (沐浴鴻澤者, 敢懷晷刻之安; 捧戴皇恩者, 不知寢食之適).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]