Bước tới nội dung

mộc già

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔwk˨˩ za̤ː˨˩mə̰wk˨˨ jaː˧˧məwk˨˩˨ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwk˨˨ ɟaː˧˧mə̰wk˨˨ ɟaː˧˧

Danh từ

[sửa]

mộc già

  1. Cái gông bằng gỗ.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    "Mộc già" hãy thử một thiên trình nghề (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]