mộc già
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔwk˨˩ za̤ː˨˩ | mə̰wk˨˨ jaː˧˧ | məwk˨˩˨ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwk˨˨ ɟaː˧˧ | mə̰wk˨˨ ɟaː˧˧ |
Danh từ
[sửa]mộc già
- Cái gông bằng gỗ.
- (Xem từ nguyên 1).
- "Mộc già" hãy thử một thiên trình nghề (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mộc già", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)