Bước tới nội dung

một mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩ maːj˧˧mo̰k˨˨ maːj˧˥mok˨˩˨ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨ maːj˧˥mo̰t˨˨ maːj˧˥mo̰t˨˨ maːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

một mai

  1. (cũ, Văn chương) một ngày nào đó sắp tới.
    Một mai cha yếu, mẹ già,
    Bát cơm ai đỡ, chén trà ai dâng?

Đồng nghĩa

[sửa]