Bước tới nội dung

văn chương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 文章.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
van˧˧ ʨɨəŋ˧˧jaŋ˧˥ ʨɨəŋ˧˥jaŋ˧˧ ʨɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
van˧˥ ʨɨəŋ˧˥van˧˥˧ ʨɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

Danh từ

văn chương

  1. Lời văn, câu văn, tác phẩm văn học nói chung.
    Học văn chương.
    Cái hay cái đẹp của văn chương.
  2. Lối viết văn.
    Văn chương của Nguyễn Du.

Tham khảo

[sửa]