mứa
Giao diện
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “mua”
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə˧˥ | mɨ̰ə˩˧ | mɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨə˩˩ | mɨ̰ə˩˧ |
Tính từ
[sửa]- (dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) Thừa tới mức không thiết gì đến nữa.
- 1969, Nguyễn Thụy Long, Kinh nước đen[1], Tạp chí thứ tư, tr. 433:
- Ba Choát ngồi dậy, hắn nhận ra ả làng chơi nằm tênh hênh bên cạnh. Hắn nhìn ả mà thấy chán mứa.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Mứa, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam