manic-depressive

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌmæ.nɪk.dɪ.ˈprɛ.sɪv/

Tính từ[sửa]

manic-depressive /ˌmæ.nɪk.dɪ.ˈprɛ.sɪv/

  1. (Y học) Rối loạn thần kinh; mắc chứng hưng trầm cảm.

Tham khảo[sửa]