Bước tới nội dung

trầm cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̤m˨˩ ka̰ːm˧˩˧tʂəm˧˧ kaːm˧˩˨tʂəm˨˩ kaːm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəm˧˧ kaːm˧˩tʂəm˧˧ ka̰ːʔm˧˩

Động từ

trầm cảm

  1. Trạng thái buồn rầu, chán nản, không còn hứng thú gì trong cuộc sống

Dịch

Tham khảo

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)