Bước tới nội dung

hưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɨŋ˧˧hɨŋ˧˥hɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɨŋ˧˥hɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

hưng

  1. (Ít dùng; kết hợp hạn chế) Thịnh vượng.

Từ dẫn xuất

[sửa]