Bước tới nội dung

mắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mak˧˥ma̰k˩˧mak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mak˩˩ma̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mắc

  1. Cái dùng để treo các thứ khác vào, thường là dùng để mắc quần áo.
    Đem mắc ra phơi quần áo.

Tính từ

  1. đắt (Thông tục, địa phương).

Trái nghĩa

Động từ

mắc

  1. Móc, treo vào.
    Mắc võng.
    Mắc màn đi ngủ.
  2. Bị giữ lại, bị kẹp chặt, cản ngăn.
    Mắc bẫy.
    Mắc mưa giữa đường.
  3. Vướng, bận.
    Mắc việc nhà, không đi được.
    Đang mắc, không đi chơi được.
  4. Nợ, thiếu nợ.
    Tôi đang mắc anh ấy mấy triệu đồng.
  5. Mót ỉa, đái.

Dịch

Từ dẫn xuất

Tham khảo