mèn đét ơi
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
“Mèn đét” là từ gốc Khmer, trong đó:
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤n˨˩ ɗɛt˧˥ əːj˧˧ | mɛŋ˧˧ ɗɛ̰k˩˧ əːj˧˥ | mɛŋ˨˩ ɗɛk˧˥ əːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛn˧˧ ɗɛt˩˩ əːj˧˥ | mɛn˧˧ ɗɛ̰t˩˧ əːj˧˥˧ |
Thán từ[sửa]
mèn đét ơi
- (Miền Nam) Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
(Phương ngữ Nam Bộ):
Dịch[sửa]
Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
Tham khảo[sửa]
- ▲ TS. Lý Tùng Hiếu (Bản mẫu:rfdate) Văn hóa Việt Nam trong ngôn ngữ