mèn đét ơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

“Mèn đét” là từ gốc Khmer, trong đó:

  • Mèn: phiên âm từ មេឃ (“meek”: trời).
  • Đét: phiên âm từ ដី (“dəy”: đất).[1]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤n˨˩ ɗɛt˧˥ əːj˧˧mɛŋ˧˧ ɗɛ̰k˩˧ əːj˧˥mɛŋ˨˩ ɗɛk˧˥ əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛn˧˧ ɗɛt˩˩ əːj˧˥mɛn˧˧ ɗɛ̰t˩˧ əːj˧˥˧

Thán từ[sửa]

mèn đét ơi

  1. (Miền Nam) Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa[sửa]

(Phương ngữ Nam Bộ):

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. TS. Lý Tùng Hiếu (Bản mẫu:rfdate) Văn hóa Việt Nam trong ngôn ngữ