Bước tới nội dung

mắc kẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ kɛ̰ʔt˨˩ma̰k˩˧ kɛ̰k˨˨mak˧˥ kɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ kɛt˨˨mak˩˩ kɛ̰t˨˨ma̰k˩˧ kɛ̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

mắc kẹt

  1. Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được.
    Mắc kẹt giữa hai lực lượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]