hoạt động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔt˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | hwa̰ːk˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | hwaːk˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwat˨˨ ɗəwŋ˨˨ | hwa̰t˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]hoạt động
- Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội.
- Hoạt động nghệ thuật.
- Hoạt động quân sự.
- Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ.
- Một con người thích hoạt động.
- Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó.
- Máy móc hoạt động bình thường.
- Theo dõi hoạt động của cơn bão.
Tham khảo
[sửa]- "hoạt động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)