Bước tới nội dung

mục sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩˧˧mṵk˨˨ ʂɨ˧˥muk˨˩˨ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨ ʂɨ˧˥mṵk˨˨ ʂɨ˧˥mṵk˨˨ ʂɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mục sư

  1. Người đi tuyên truyền đạo Tin lành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]