Bước tới nội dung

nương tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨəŋ˧˧ taj˧˧nɨəŋ˧˥ taj˧˥nɨəŋ˧˧ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨəŋ˧˥ taj˧˥nɨəŋ˧˥˧ taj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nương tay

  1. Cẩn thận, nhẹ tay.
    Cần nương tay, đó là hòm cốc chén.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]