nước giải khát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ za̰ːj˧˩˧ xaːt˧˥nɨə̰k˩˧ jaːj˧˩˨ kʰa̰ːk˩˧nɨək˧˥ jaːj˨˩˦ kʰaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɟaːj˧˩ xaːt˩˩nɨə̰k˩˧ ɟa̰ːʔj˧˩ xa̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

nước giải khát

  1. Những loại thức uống cung cấp khoáng chất cần thiết cho cơ thể con người.
    Cửa hàng bán nước giải khát.