Bước tới nội dung

nước phép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ fɛp˧˥nɨə̰k˩˧ fɛ̰p˩˧nɨək˧˥ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ fɛp˩˩nɨə̰k˩˧ fɛ̰p˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nước phép

  1. Nước đã làm phép dùng ở các nhà thờ Thiên chúa giáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]