nồi áp suất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̤j˨˩ aːp˧˥ swət˧˥ | noj˧˧ a̰ːp˩˧ ʂwə̰k˩˧ | noj˨˩ aːp˧˥ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˧˧ aːp˩˩ ʂwət˩˩ | noj˧˧ a̰ːp˩˧ ʂwə̰t˩˧ |
Danh từ
[sửa]nồi áp suất
- Nồi có nắp đậy kín khí để sản sinh nhiệt hơi nước dưới áp suất cao, làm cho quá trình nấu chín thực phẩm diễn ra nhanh hơn.
- Nổ nồi áp suất.
Dịch
[sửa]Bản dịch