Bước tới nội dung

nới tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəːj˧˥ taj˧˧nə̰ːj˩˧ taj˧˥nəːj˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəːj˩˩ taj˧˥nə̰ːj˩˧ taj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nới tay

  1. Bớt khắt khe, hà khắc.
    Chính phủ phản động đã phải nới tay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]