Bước tới nội dung

nờ thấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̤ː˨˩ tʰəp˧˥nəː˧˧ tʰə̰p˩˧nəː˨˩ tʰəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˧˧ tʰəp˩˩nəː˧˧ tʰə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

nờ thấp

  1. Tên gọi của tự mẫu N/n, dùng để phân biệt với tự mẫu L/n, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà hai tự mẫu ln được phát âm giống nhau, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là l hay là n, tự mẫu l sẽ được gọi là lờ cao, còn tự mẫu n thì được gọi là nờ thấp. Các từ cao, thấp trong hai tên gọi lờ caonờ thấp phản ánh chiều cao của chữ này so với chữ kia (chữ l “cao” hơn chữ n, chữ n thì “thấp” hơn chữ l).

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]