nợ như chúa Chổm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ːʔ˨˩ ɲɨ˧˧ ʨwaː˧˥ ʨo̰m˧˩˧nə̰ː˨˨ ɲɨ˧˥ ʨṵə˩˧ ʨom˧˩˨nəː˨˩˨ ɲɨ˧˧ ʨuə˧˥ ʨom˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˨˨ ɲɨ˧˥ ʨuə˩˩ ʨom˧˩nə̰ː˨˨ ɲɨ˧˥ ʨuə˩˩ ʨom˧˩nə̰ː˨˨ ɲɨ˧˥˧ ʨṵə˩˧ ʨo̰ʔm˧˩

Cụm từ[sửa]

nợ như chúa Chổm

  1. Mắc nợ rất nhiều và nợ nhiều người.
    Vì chơi lô đề nên nó nợ như chúa Chổm.

Tham khảo[sửa]

  • Nợ như chúa Chổm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam