Bước tới nội dung

nữ sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ siʔi˧˥˧˩˨ ʂi˧˩˨˨˩˦ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ ʂḭ˩˧˧˩ ʂi˧˩nɨ̰˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

nữ sĩ

  1. (Từ cũ) Người đàn bà chuyên viết văn, viết thơ.
    Nữ sĩ Hồ Xuân Hương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]