Bước tới nội dung

nam tôn nữ ti

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ ton˧˧ nɨʔɨ˧˥ ti˧˧naːm˧˥ toŋ˧˥˧˩˨ ti˧˥naːm˧˧ toŋ˧˧˨˩˦ ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥ ton˧˥ nɨ̰˩˧ ti˧˥naːm˧˥ ton˧˥˧˩ ti˧˥naːm˧˥˧ ton˧˥˧ nɨ̰˨˨ ti˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 男尊女卑.

Thành ngữ

[sửa]

nam tôn nữ ti

  1. Nói một quan niệm phong kiến lạc hậu cho đàn ông là đáng trọng, đàn bà là đáng khinh. Loài người phải để nhiều thế kỉ mới xác lập được cái ý thức "nam nữ bình quyền" (男女平権).

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]