người Mông Cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ məwŋ˧˧ ko̰˧˩˧ŋɨəj˧˧ məwŋ˧˥ ko˧˩˨ŋɨəj˨˩ məwŋ˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ məwŋ˧˥ ko˧˩ŋɨəj˧˧ məwŋ˧˥˧ ko̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

người Mông Cổ

  1. Người sống tại Mông Cổ.