nghĩa trang
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ ʨaːŋ˧˧ | ŋiə˧˩˨ tʂaːŋ˧˥ | ŋiə˨˩˦ tʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ tʂaːŋ˧˥ | ŋiə˧˩ tʂaːŋ˧˥ | ŋḭə˨˨ tʂaːŋ˧˥˧ |
Xem thêm[sửa]
- Như nghĩa địa (nhưng nghĩa trang trọng hơn).
- Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghĩa trang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)