Bước tới nội dung

nghĩa địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ ɗḭʔə˨˩ŋiə˧˩˨ ɗḭə˨˨ŋiə˨˩˦ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ ɗiə˨˨ŋiə˧˩ ɗḭə˨˨ŋḭə˨˨ ɗḭə˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Địa: đất

Danh từ

[sửa]

nghĩa địa

  1. Khu đất dành cho việc chôn cất người chết.
    Những nghĩa địa, lăng tẩm và cây cối trồng ở đó cũng không được đem chia hoặc phá hoại (Trường Chinh)

Tham khảo

[sửa]