Bước tới nội dung

nghiêm huấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəm˧˧ hwən˧˥ŋiəm˧˥ hwə̰ŋ˩˧ŋiəm˧˧ hwəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˧˥ hwən˩˩ŋiəm˧˥˧ hwə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

nghiêm huấn

  1. Lời dạy bảo của cha.
    Thấy lời nghiêm huấn rành rành,.
    Đánh liều sinh mới lấy tình nài kêu (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]