nghiêu khê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəw˧˧ xe˧˧ŋiəw˧˥ kʰe˧˥ŋiəw˧˧ kʰe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəw˧˥ xe˧˥ŋiəw˧˥˧ xe˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nghiêu khê

  1. Ngoắt ngoéo lôi thôi.
    Công việc nghiêu khê.
    Đi đường vòng thì nghiêu khê quá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]