ngoài trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̤ːj˨˩ ʨə̤ːj˨˩ŋwaːj˧˧ tʂəːj˧˧ŋwaːj˨˩ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˧˧ tʂəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

ngoài trời

  1. khoảng trống, không có mái che.
    Chiếu bóng ngoài trời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]