ngoài trời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | ŋwaːj˧˧ tʂəːj˧˧ | ŋwaːj˨˩ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ tʂəːj˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
ngoài trời
- Ở khoảng trống, không có mái che.
- Chiếu bóng ngoài trời.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngoài trời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)