ngôn ngổn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋon˧˧ ŋo̰n˧˩˧ | ŋoŋ˧˥ ŋoŋ˧˩˨ | ŋoŋ˧˧ ŋoŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋon˧˥ ŋon˧˩ | ŋon˧˥˧ ŋo̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
ngôn ngổn
- Đông lắm.
- Chợ ngôn ngổn những người.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngôn ngổn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)