Bước tới nội dung

ngõ hầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔʔɔ˧˥ hə̤w˨˩ŋɔ˧˩˨ həw˧˧ŋɔ˨˩˦ həw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ̰˩˧ həw˧˧ŋɔ˧˩ həw˧˧ŋɔ̰˨˨ həw˧˧

Định nghĩa

[sửa]

ngõ hầu

  1. G. Rồi ra mới có thể.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]