ngư phủ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ˧˧ fṵ˧˩˧ | ŋɨ˧˥ fu˧˩˨ | ŋɨ˧˧ fu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ˧˥ fu˧˩ | ŋɨ˧˥˧ fṵʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ[sửa]
ngư phủ
- (Xem từ nguyên 1) ông già đánh cá.
- Thuê năm ngư phủ hai người, đóng thuyền chực bến kết chài dăng sông (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngư phủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)