ngư ông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ŋɨ˧˥˧ əwŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngư ông

  1. Người đánh hoặc câu .
    Gác mái ngư ông về viễn phố (Bà huyện Thanh Quan
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]