nhà rông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
nhà rông

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ zəwŋ˧˧ɲaː˧˧ ʐəwŋ˧˥ɲaː˨˩ ɹəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɹəwŋ˧˥ɲaː˧˧ ɹəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhà rông

  1. Nhà sàn dài dùng làm nơi tụ họp ở các buôn làng trên Tây Nguyên.