nhàn hạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ːn˨˩ ha̰ːʔ˨˩ | ɲaːŋ˧˧ ha̰ː˨˨ | ɲaːŋ˨˩ haː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːn˧˧ haː˨˨ | ɲaːn˧˧ ha̰ː˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
nhàn hạ
- Rỗi rãi.
- Lúc nhàn hạ ngồi hàn huyên.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhàn hạ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)