nhân chủng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ ʨṵŋ˧˩˧ | ɲəŋ˧˥ ʨuŋ˧˩˨ | ɲəŋ˧˧ ʨuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ʨuŋ˧˩ | ɲən˧˥˧ ʨṵʔŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
nhân chủng
- Giống người.
- Trên thế giới có nhiều nhân chủng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhân chủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)