nhân văn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ van˧˧ | ɲəŋ˧˥ jaŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ jaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ van˧˥ | ɲən˧˥˧ van˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
nhân văn
- Thuộc về văn hoá, thuộc về con người.
- Khoa học nhân văn.
- Chủ nghĩa nhân văn (nói tắt).
- Tác phẩm mang tính nhân văn sâu sắc.
- Có tư tưởng nhân văn.
Tham khảo[sửa]
- "nhân văn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)