nhân văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ van˧˧ɲəŋ˧˥ jaŋ˧˥ɲəŋ˧˧ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ van˧˥ɲən˧˥˧ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhân văn

  1. Thuộc về văn hoá, thuộc về con người.
    Khoa học nhân văn.
  2. Chủ nghĩa nhân văn (nói tắt).
    Tác phẩm mang tính nhân văn sâu sắc.
    Có tư tưởng nhân văn.

Tham khảo[sửa]