Bước tới nội dung

nhìn muốn rụng trứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲi̤n˨˩ muən˧˥ zṵʔŋ˨˩ ʨɨŋ˧˥ɲin˧˧ muəŋ˩˧ ʐṵŋ˨˨ tʂɨ̰ŋ˩˧ɲɨn˨˩ muəŋ˧˥ ɹuŋ˨˩˨ tʂɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲin˧˧ muən˩˩ ɹuŋ˨˨ tʂɨŋ˩˩ɲin˧˧ muən˩˩ ɹṵŋ˨˨ tʂɨŋ˩˩ɲin˧˧ muən˩˧ ɹṵŋ˨˨ tʂɨ̰ŋ˩˧

Tục ngữ

[sửa]

nhìn muốn rụng trứng

  1. Thể hiện sự ngưỡng mộ thái quá.
    Thấy giai đẹp là tươm tướp, nhìn muốn rụng trứng luôn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)