Bước tới nội dung

như cá gặp nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ˧˧ kaː˧˥ ɣa̰ʔp˨˩ nɨək˧˥ɲɨ˧˥ ka̰ː˩˧ ɣa̰p˨˨ nɨə̰k˩˧ɲɨ˧˧ kaː˧˥ ɣap˨˩˨ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˥ kaː˩˩ ɣap˨˨ nɨək˩˩ɲɨ˧˥ kaː˩˩ ɣa̰p˨˨ nɨək˩˩ɲɨ˧˥˧ ka̰ː˩˧ ɣa̰p˨˨ nɨə̰k˩˧

Cụm từ

[sửa]

như cá gặp nước

  1. Gặp dịp có những điều kiện thuận lợi.
    Nó đưọc anh giúp như thế thì như cá gặp nước, còn gì.