như tuồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ˧˧ tuəŋ˨˩ɲɨ˧˥ tuəŋ˧˧ɲɨ˧˧ tuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˥ tuəŋ˧˧ɲɨ˧˥˧ tuəŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

như tuồng

  1. Như có vẻ.
    Như tuồng không biết gì đến việc ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]