nhất cử nhất động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ kɨ̰˧˩˧ ɲət˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ɲə̰k˩˧ kɨ˧˩˨ ɲə̰k˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | ɲək˧˥ kɨ˨˩˦ ɲək˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ kɨ˧˩ ɲət˩˩ ɗəwŋ˨˨ | ɲət˩˩ kɨ˧˩ ɲət˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ɲə̰t˩˧ kɨ̰ʔ˧˩ ɲə̰t˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 一舉一動.
Thành ngữ
[sửa]nhất cử nhất động
- (Nghĩa đen) Mỗi một việc làm của mình.
- (Nghĩa bóng) Thường dùng để nói rằng mỗi việc làm của mình đều tác động đến người khác hoặc việc khác.
- Mồi cử chỉ hành động