nhập siêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ siəw˧˧ɲə̰p˨˨ ʂiəw˧˥ɲəp˨˩˨ ʂiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ ʂiəw˧˥ɲə̰p˨˨ ʂiəw˧˥ɲə̰p˨˨ ʂiəw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nhập siêu

  1. nói mua hàng hóa của nước ngoài vào nhiều hơn là xuất khẩu hàng hóa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]