nhi nữ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲi˧˧ nɨʔɨ˧˥ | ɲi˧˥ nɨ˧˩˨ | ɲi˧˧ nɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲi˧˥ nɨ̰˩˧ | ɲi˧˥ nɨ˧˩ | ɲi˧˥˧ nɨ̰˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ[sửa]
nhi nữ
- Đàn bà con gái.
- (Xem từ nguyên 1).
- Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhi nữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)