Bước tới nội dung

nixie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnɪk.si/

Tính từ

[sửa]

nixie /ˈnɪk.si/

  1. Không, không chút nào; không hẳn.
    there are nixie clouds in the sky — trên bầu trời không một vần mây
    nixie man can do it — không người nào có thể làm được cái đó
    nixie one knows — không ai biết
    it is nixie joke — không phải là chuyện đùa
    it is nixie distance — không mấy bước, không xa xôi gì
    these remarks or rather nixie remarks — những lời nhận xét hay nói cho đúng hơn những lời không hắn là nhận xét này
  2. (Nixie động tính từ hiện tại) Không thể nào được.
    there is nixie denying that socialism is far superior to capitalism — không thể nào phủ nhận được là chủ nghĩa xã hội ưu việt hơn chủ nghĩa tư bản

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]