miễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəʔən˧˥miəŋ˧˩˨miəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə̰n˩˧miən˧˩miə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

miễn

  1. Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm.
    Miễn thuế.
    Miễn lỗi chính tả.
    Được miễn lao động nặng.
  2. Đừng (dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự).
    Không phận sự miễn vào.
    Xin miễn hỏi.
  3. K. Chỉ cần (là được).
    Đi đâu cũng được, miễn về đúng giờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]