nuôi ong tay áo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuəj˧˧ awŋ˧˧ taj˧˧ aːw˧˥nuəj˧˥ awŋ˧˥ taj˧˥ a̰ːw˩˧nuəj˧˧ awŋ˧˧ taj˧˧ aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuəj˧˥ awŋ˧˥ taj˧˥ aːw˩˩nuəj˧˥˧ awŋ˧˥˧ taj˧˥˧ a̰ːw˩˧

Từ nguyên[sửa]

Ong tay áo là một loài ong đen, chúng xây tổ có hình xệ xuống như tay áo ngày xưa. Do là một loài ong đen nên chúng được coi là điềm gở, thường bị hun khói đuổi đi.

Cụm từ[sửa]

nuôi ong tay áo

  1. Nuôi hoặc giúp đỡ kẻ phản phúc, làm hại chủ, người đã giúp mình.