pết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

pết

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

pết

  1. Vịt.
    Cáy phặc xáy hẩư pết.
    Gà ấp trứng cho vịt.
    Pết khảu lậu.
    Vịt vào chuồng.

Từ dẫn xuất[sửa]