vịt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔt˨˩ | jḭt˨˨ | jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vit˨˨ | vḭt˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]

vịt
- Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém.
- Chạy như vịt.
- Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt.
- Vịt đựng cá.
- Vịt dầu.
- Vịt nước mắm.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vịt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
vịt
- (Cổ Liêm) vịt.
Tiếng Pọng[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
vịt
- vịt.
Tiếng Thổ[sửa]
Danh từ[sửa]
vịt
- vịt.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Vịt/Tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Nguồn có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Pọng
- Mục từ tiếng Pọng có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Pọng
- Mục từ tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ