Bước tới nội dung

phác thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːk˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩fa̰ːk˩˧ tʰɨ̰k˨˨faːk˧˥ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːk˩˩ tʰɨk˨˨faːk˩˩ tʰɨ̰k˨˨fa̰ːk˩˧ tʰɨ̰k˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phác thực

  1. Thực thà, trung hậu.
    Cụ già nông dân phác thực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]