Bước tới nội dung

phích nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fïk˧˥ nɨək˧˥fḭ̈t˩˧ nɨə̰k˩˧fɨt˧˥ nɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fïk˩˩ nɨək˩˩fḭ̈k˩˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

phích nước

  1. Bình trữ nước luôn ở nhiệt độ cao, ruột được tráng bạc.
    Phích nước giữ nhiệt.